Máy Lọc Không Khí Tạo Ẩm KC-G50EV-W
Giá được chiết khấu trên Giỏ hàng / Trang thanh toán
- Kích thước phòng < 38m2
- Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
- Chế độ HAZE/ Hẹn giờ tắt
- Tự khởi động lại
- Chế độ cảm biến
- Đèn báo chất lượng khí
Màng lọc thô có tác dụng xử lý những loại bụi có kích thước lớn. Bên cạnh bụi lớn, màng lọc thô này cũng có tác dụng giữ lại những loại chất như bông, tóc, sợi vải…
Bộ lọc Panda khử mùi kép có nhiệm vụ chính là khử mùi (mùi hôi, mùi thuốc lá…) và khử chất độc, giữ cho không gian sử dụng máy lọc không khí sạch thoáng, không có mùi khó chịu.
Màng lọc HEPA có thể loại bỏ phần lớn các hạt phấn hoa, bào tử nấm, khói, lông thú vật, vi khuẩn, virus và các tác nhân gây dị ứng, hen suyễn và bệnh hô hấp trong không khí.
Chức năng bù ẩm tuyệt vời
Tính năng tuyệt vời này của Sharp KC-G50EV, người dùng không bị khô trong khoang mũi mỗi khi hít thở trong phòng điều hoà. Nhờ khả năng bù ẩm hợp lý giúp da duy trì độ ẩm, tránh gây khô, nẻ.
Bình nước có tay cầm thuận tiện
Bình nước dung tích 2.5L, thiết kế gọn, dễ cầm và lấy nước. Việc vệ sinh bình chứa cũng rất đơn giản
Bánh xe di chuyển và khóa
Khi dọn phòng, hoặc muốn chuyển máy sang vị trí khác, bạn có thể dễ dàng di chuyển máy bằng một tay. Ngoài ra, có thể khóa bánh xe, thuận tiện với gia đình có trẻ nhỏ.
Khi không di chuyển, bánh xe có thể được cố định chắc chắn bằng nút chặn.
Làm sạch màng lọc dễ dàng
Bụi lớn bị bám vào bộ lọc thô, bạn chỉ cần dùng máy hút bụi để làm sạch dễ dàng.
Nguồn điện (V) PCI | 220 - 240 |
---|---|
Mật độ Ion (ion/cm3) của máy PCI | 7000 |
Màu sắc của máy PCI | Trắng |
Cấp Tốc độ quạt | Tự động/Cao/Trung bình/Thấp (Ngủ) |
Lưu Lượng khí (Cao/Trung Bình/Thấp)(m3/giờ) | 306/180/60 |
Công suất tiêu thụ (Cao/Trung Bình/Thấp)(W) | 53/26/5 |
Công suất chờ (W) | 1.2 |
Độ ồn (Cao/Trung Bình/Thấp)(dB) | 52/47/19 |
Kích Thước (Rộng x Cao x Sâu)(mm) của máy PCI | 345x631x263 |
Chiều dài dây nguồn của máy PCI | 2 |
Trọng lượng (kg) | 11 |
Loại bộ lọc | HEPA, lọc mùi, lọc bụi thô |
Tuổi thọ | Lên đến 10 năm (HEPA, Khử mùi, Lọc tạo ẩm)) |
Khả năng giữ và giảm gia tăng | Vi khuẩn trong không khí/vi rút/phân hoa từ cây thân gỗ/bọ ve/Phân bọ ve |
Khả năng khử mùi | Thuốc lá/Vật nuôi/Cơ thể/Nấm mốc/Ammonia/Mùi rác/Mùi nấu ăn/ mùi toilet/ VOC |
Khả năng kiềm giữ | Nấm mốc trong không khí/Phấn hoa từ cây cỏ/Phấn hoa từ cây thân gỗ/Lông vật nuôi/Lông thú cưng/Bụi/Khói thuốc/Bọ ve/Ống xả diesel |
Diện tích phòng đề nghị (m2) | 38 |
Diện tích Plasmacluster Ion mật độ cao đề nghị (m2) | 28 |
Khả năng giảm mùi hôi | Thuốc lá/Cơ thể |
Khả năng giảm vi khuẩn trong không khí | Nấm mốc trong không khí/Vi khuẩn trong không khí/Vi rút trong không khí/Gây dị ứng từ bọ ve/Phân ve/Mùi Amoniac |
Phương thức tạo ẩm | Bay hơi tự nhiên |
Dung tích bồn chứa (L) | 2.5 |
Công suất tạo ẩm (ml/h) | 450 |
Diện tích tạo ẩm đề nghị (m2) | 21 |
Plasmacluster Ion mật độ cao | Có |
Đèn báo cần làm sạch bộ lọc | Có |
Inverter | Có |
Chế độ cảm biến của máy PCI | Bụi (Bụi thông thường & PM2.5), Nhiệt độ & Độ ẩm, Ánh sáng, Mùi, Chuyển động |
Chế độ khóa trẻ em | Có |
Đèn báo chất lượng không khí | Có |
Tự khởi động lại | Có |
Tính năng đặc biệt | Haze/Intelligent/Spot/ Hẹn giờ tắt-mở |
Bảo hành | 12 tháng |